Honda BRV 1.5L 2023
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline ( Mr Khoa )
|
(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)
Mục lục bài viết (Bấm để xem nhanh)
Tổng quan về Honda BRV L 2023
Tại thị trường Việt Nam dòng xe MPV 7 chỗ đang rất phát triển, cạnh tranh khốc liệt, Honda BRV cũng tham gia vào sự cạnh tranh này. Nhưng với những tính năng, trang bị trên Honda BRV 2023 sẽ mang lại sự vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Hiện tại mẫu xe BRV đã được ra mắt ở một số thị trường Indonesia, Thái Lan… dự kiến Honda BRV sẽ được ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 6 năm 2023 đến tay khách hàng vào tháng 7 năm 2023.
Khi BR-V 2023 xuất hiện tạo cho phân khúc MPV 7 chỗ sẽ vô cùng sôi động cùng với những cái tên sừng sỏ như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Suzuki XL7…
Ở phiên bản hoàn toàn mới, BRV 2023 đã được thay đổi toàn diện với diện mạo hiện đại, trẻ trung, nội thất tiện nghi sang trọng, an toàn vượt trội, tối ưu trong thiết kế và nâng cao tính thực dụng hơn so với trước.
Honda BR-V đã đạt được những giải thưởng danh gía.
Mẫu xe SUV Động cơ dưới 1.500 cc an toàn nhất (Thị trường Thái Lan 2023)
Mẫu xe MPV Crossover hàng đầu Gridoto Award 2022 (Thị trường Indonesia)
Mẫu xe đáng tiền nhất 2022 (Thị trường Indonesia – Carvaganza)
Mẫu xe của năm 2022 (Thị trường Indonesia – Otomotif)
Mẫu xe Compact Crossover năm 2017 (Thị trường Phillipines)
Giá Xe Honda BRV 2023 tại Việt Nam
Thị thị trường Việt Nam, Honda BRV 2023 mới được phân phối với 02 phiên bản: BRV1.5G và BRV 1.5L, giá dự kiến dao động từ 550 đến 650 triệu tùy bản. Giá bán xe chính thức sẽ được cập nhật ngay khi Honda Việt Nam chính thức ra mắt sản phẩm
Liên hệ trực tiếp Hotline Đại lý chính Hãng – Honda Ô tô Tây Hồ để biết thêm thông tin chi tiết:
Trong phạm vi bài này chúng tôi đưa thông tin chi tiết về Honda BR-V L 2023
Honda Ô tô Tây Hồ trân trọng gửi tới quý Khách hàng bảng thông số kỹ thuật cơ bản xe Honda BRV 2023 tại Việt Nam
Trang bị ngoại thất: Hiện đại & Bề Thế
So với thế hệ cũ, Honda BRV 2023 có một sự lột xác hoàn toàn trong thiết kế ngoại thất. Chiếc MPV nay sở hữu một ngoại hình cứng cáp và hiện đại hơn nhiều.
Xe được xây dựng trên cơ sở khung gầm vững chắc, Honda BR-V đời mới được gia tăng kích thước. Cụ thể, xe có chiều dài 4.490 mm, chiều rộng 1.780mm, chiều cao 1.685mm, chiều dài cơ sở tăng 38mm lên mức 2.700mm so với phiên bản trước.
Đầu xe BRV 2023
Cũng tương đồng như người đàn anh CRV 2023, phần đầu xe BR-V 2023 sẽ không còn thiết kế theo phong cách cũ (với lưới tản nhiệt dạng cánh chim kết hợp dải crom cỡ lớn.)
Phần đầu xe BRV 2023 – Hầm hố, hiện đại
Thay vào đó là 1 thiết kế lưới tản nhiệt to bản, mở rộng sang hai bên, liền mạch với cụm đèn pha thiết kế khá giống CRV 2023, Logo “H” được đặt chìm ở chính giữa; Phần hộc chứa đèn gầm ở hai bên được vẽ khá hầm khố và thể thao.
BRV 2023 sẽ được trang bị: công nghệ đèn pha LED 2 tầng và đèn gầm LED cho bản cao cấp, LED ban ngày, đèn Pha chủ động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, tự dương pha cụp pha khi gặp xe đi ngược chiều… Trang bị này được cho là khá nổi bật trong phân khúc MPV giá rẻ tại Việt Nam
Thân Xe BRV 2023
Phía bên thân xe, Honda BRV 2023 All New sử dụng một đường gân dập nổi chạy dọc liền mạch từ cụm đèn pha phía trước nối liền đến đèn hậu tạo góc nhìn nam tính, khỏe khoắn cho mẫu MPV này.
Để tăng sự thoải mái cho hành khách bên trong xe, ô cửa kính cũng được thiết kế rộng hơn, vuốt dài ra phía sau, phần vòm bánh xe được ốp nhựa cứng để tăng chất SUV cho chiếc xe.
Xe được trang bị bộ mâm 17 inch đa chấu, tạo hình khá hiện đại, bắt mắt. Phần gương chiếu hậu được tích hợp đèn xi nhan dạng LED, và tích hợp Camera Lanewatch trên gương.
Đuôi Xe BRV 2023
Honda BRV 2023 khiến nhiều người liên tưởng đến CR-V cũ với phần lưng phía sau hơi “gù”. Nhưng tôi lại đánh giá rất cao phần lưng này, vì tính thực dụng của nó thêm không gian chứa đồ.
Tuy nhiên, hãng xe Nhật Bản vẫn biết cách tạo điểm nhấn cho chiếc MPV này. Phần đèn có thiết kế dạng nổi, với các dải đèn LED kéo dài, tạo hình khá giống với Honda City 2023.
Ngoài ra, cản sau của BR-V cũng được tạo nét riêng với chi tiết nhựa cứng với đường khuếch lưu gió, đèn phản quang đặt dưới thấp, ăng ten vây cá mập.
Trang Bị Nội Thất: Thiết kế tối ưu, Tiện Nghi, Phong cách chuyên cơ
Định nghĩ mình là một chiếc MPV giá rẻ, phù hợp với nhiều nhu cầu của đại bộ phận khách hàng, Honda BRV 2023 sở hữu không gian nội thất xe 7 chỗ ngồi rộng rãi, linh hoạt; vật liệu ghế da kết hợp các ốp nhựa mềm có tông màu đen chủ đạo
Khoang Lái BRV 2023
Ở khoang lái, Honda BRV 2023 được bố trí bảng táp-lô 2 tầng mang đến sự rộng rãi, đa chiều cho xe. Trung tâm táp-lô của BR-V là màn hình giải trí 7 inch, bên dưới là hệ thống phím bấm điều hòa.
Vị trí người lái là vô-lăng 3 chấu bọc da khá giống với CR-V 2023 hiện nay, tích hợp nhiều phím chức năng giải trí, đàm thoải rảnh tay và kiểm soát hành trình.Ngay phía sau là cụm đồng hồ Analog kết hợp màn hình TFT 4,2 inch trung tâm khá hiện đại.
Ghế ngồi BRV 2023
Honda BR-V 2023 là chiếc MPV 7 chỗ với 3 hàng ghế rộng rãi vì có chiều dài cơ sở 2.700mm, đúng chất xe 7 chỗ.
Hàng ghế trước - Honda BRV 2023
Hàng ghế thứ 2 - Honda BRV 2023
Hàng ghế thứ 3 - Honda BRV 2023
Xe cũng sở hữu các chế độ gập ghế linh hoạt, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Không gian cốp đựng đồ - Nguyên 3 hàng nghế
Không gian cốp đựng đồ - Ngập hàng nghế thứ 3
Không gian cốp đựng đồ - Ngập hàng nghế thứ 2 và 3
Bản cao cấp của mẫu xe này sẽ được trang bị ghế bọc da, nhưng tất cả các ghế khả năng vẫn là chỉnh cơ, điều này là dễ hiểu vì mức giá xe là khá rẻ.
Tiện nghi
Xe được trang bị màn hình giả trí cảm ứng 7 inch, có kết nối Apple Carplay và Android Auto, Bluetooth, AM/FM, USB… Ngoài ra còn có khởi động từ xa, điều hòa tự động, đề nổ Start/Stop
Thông số động cơ Honda BRV 2023
Động Cơ BRV 2023
Honda BRV 2023 sử dụng động cơ máy xăng 1.5L 4 xy-lanh, i-VTEC cho công suất tối đa 119 mã lực, mô-men xoắn cực đại 145 Nm – thông số mạnh mẽ nhất phân khúc MPV 7 chỗ.
Cỗ máy trên kết hợp với hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Những thông số này hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm vận hành ấn tượng hơn cho khách hàng.
Trang bị An toàn hàng đầu phân khúc
Đặc Biệt Honda BRV 2023 sẽ được trang bị gói an toàn cao cấp nhất – Honda Sensing; các phiên bản cùng phân khúc chưa được trang bị công nghệ hỗ trợ này, không khác gì người đàn anh Honda CRV an toàn nổi bật: Phanh khẩn cấp, giữ làn, chống lệch làn, Kiểm soát hành trình thích ứng, duy trì và bám đuổi xe phía trước, đèn pha Auto…
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm cả dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Đây sẽ là một chức năng hỗ trợ đắc lực khi lái xe trên đường trường hay đường cao tốc. Hệ thống ACC có thể giúp xe duy trì khoảng cách với xe phía trước, tùy theo ý muốn của người lái. Trong khi tính năng kiểm soát hành trình dải tốc độ LSF có nhiệm vụ đảm bảo xe phản ứng tốt với tốc độ của xe phía trước trong điều kiện giảm tốc hoặc chết máy.
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động AHB cải thiện hiệu suất đèn pha trong điều kiện ánh sáng yếu giúp tăng khả năng quan sát của người lái. Nếu phát hiện phương tiện đang tới thông qua camera và radar, hệ thống AHB sẽ tự động điều chỉnh độ sáng phù hợp mà không làm chói mắt phương tiện đối diện.
Tuy nhiên, hệ thống này chỉ hoạt động khi xe đạt tốc độ trên 30 km / h và phụ thuộc vào điều kiện giao thông. Vì vậy, tài xế cũng phải chủ động thay đổi đèn chiếu xa hay đèn chiếu gần thủ công để đảm bảo sự an toàn.
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm của Honda sử dụng công nghệ quang học tiên tiến và radar để theo dõi đường phía trước để tìm chướng ngại vật. Khi hệ thống phát hiện một vụ va chạm có thể xảy ra, nó sẽ cảnh báo cho người lái xe bằng các tín hiệu âm thanh và hình ảnh. Nó cũng sẽ gửi rung động xúc giác thông qua bàn đạp ga. Nếu bạn không phản ứng kịp, hệ thống sẽ áp dụng hỗ trợ phanh khẩn cấp nhằm giảm bớt ảnh hưởng của một va chạm hoặc tránh hoàn toàn một va chạm.
Ngoài ra, các trang bị an toàn chủ động khá đều khá đầy đủ như: cân bằng điện từ VSA, hỗ trợ lực phanh BA, Phân bổ lực phanh EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chống bó cừng phanh ABS, camera lùi 3 góc quay, 6 túi khí, khung xe hấp thụ xung lực GCON, khóa cửa tự động…
Camera sườn Lanewatch trên Honda BRV 2023
Khung xe hấp thụ Gcon, thép cứng chiếm hơn 52% khung xe
Thông số kích thước – trọng lượng xe BRV 2023
Theo số liệu dự kiến, kích thước tổng thể của Honda BR-V thế hệ thứ 2 với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.490 x 1.780 x 1.685 (mm), trục cơ sở đạt mức 2.700 mm, thiết kế 07 chỗ ngồi rộng rãi.
Thông Số kỹ thuật cơ bản Xe Honda BRV 2023
PHIÊN BẢN | BRV G | BRV L | ||||||||
Kích thước | ||||||||||
Số chỗ ngồi | 07 | |||||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.780 x 1.685 | |||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||||||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1540/1540 | |||||||||
Cỡ lốp | 215/55R17 | |||||||||
La-zăng | Hợp kim/17 inch, đa chấu | |||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | |||||||||
Ngoại thất | ||||||||||
Đèn chiếu xa | LED | |||||||||
Đèn chiếu gần | LED | |||||||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||||||
Đèn xi-nhan | Halogen | |||||||||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | |||||||||
Tự động tắt theo thời gian | Có | |||||||||
Đèn sương mù LED | Không | Có | ||||||||
Đèn Hậu | LED | |||||||||
Đèn phanh treo cao | LED | |||||||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, đèn báo rẽ LED | |||||||||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |||||||||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | |||||||||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | |||||||||
Chụp ống xả mạ Chorme | Có | |||||||||
Động Cơ/Hộp số | ||||||||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |||||||||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||||||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |||||||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119/6.600 | |||||||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4300 | |||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 40 | |||||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp PGM-FI | |||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), cục đăng kiểm VN, TCVN 6785:2015 Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
||||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,4 | |||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,6 | |||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,6 | |||||||||
Hệ thống treo | ||||||||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |||||||||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |||||||||
Hệ thống phanh | ||||||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||||||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||||||||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||||||||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (EPS) | Có | |||||||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |||||||||
Ga tự động (Cruise control) | Có | |||||||||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||||||||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||||||||
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | |||||||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||||||
Nội thất | ||||||||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch, cảm ứng điện dung | |||||||||
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | ||||||||
Ghế lái | Chỉnh Cơ | |||||||||
Hàng ghế sáu gập 3 chế độ (Magic seat) | 3 chế độ gập phẳng hoàn toàn | |||||||||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | |||||||||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |||||||||
Tựa tay hàng ghế 2 | Có | |||||||||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||||||||
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | |||||||||
Tay lái | ||||||||||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |||||||||
Chất liệu | Urethan | Da | ||||||||
Điều chỉnh 2 hướng | Có | |||||||||
Đề nổ từ xa | Không | Có | ||||||||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||||||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | ||||||||
Màn hình giải trí trung tâm | Cảm ứng 7 inch | |||||||||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |||||||||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||||||||
Kết nối Bluetooth | Có | |||||||||
Kết nối USB | 1 Cổng | |||||||||
Đài AM/FM | Có | |||||||||
Hệ thống loa | 6 Loa | |||||||||
Nguồn sạc USB | 1 cổng Hàng trước & 2 cổng hàng sau | |||||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ||||||||
Cửa gió điều hòa 3 hàng ghế | Có | |||||||||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | |||||||||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||||||||
AN TOÀN | ||||||||||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||||||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | ||||||||
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | ||||||||
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | ||||||||
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | ||||||||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | ||||||||
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | ||||||||
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | ||||||||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | ||||||||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | ||||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | ||||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | ||||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | ||||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | ||||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | ||||||||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | ||||||||
Camera lùi | 3 Góc quay | |||||||||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | ||||||||
Bị động | ||||||||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | ||||||||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | ||||||||
Túi khí rèm 2 bên | Không | Có | ||||||||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế trước | |||||||||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | ||||||||
An ninh | ||||||||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | ||||||||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | ||||||||
Bảng màu xe Honda BRV L 2023
Honda BRV L 2023 được phân phối với 04 màu tùy chọn ngoại thất sau:
Trắng Ngà Tinh tế |
Đen Ánh độc tôn |
Xám phong cách |
Ghi bạc thời trang |
KẾT LUẬN Honda BRV 2023 có đáng mua không?
Sự ra mắt của mẫu xe Honda BRV 2023 hứa hẹn sẽ tạo nên sự cạnh tranh sôi động trong phân khúc MPV giá rẻ tại Việt Nam.
Với những điểm mạnh về thương hiệu mạnh, thiết kế đẹp mắt, khả năng vận hành mạnh mẽ, khung gầm chắc chắn, trang bị an toàn nổi bật nhất phân khúc BRV 2023 chắc chắn sẽ tạo nên sự thành công lớn về mặt doanh số, và phù hợp với nhu cầu thị trường Việt Nam.
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: Số 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội.
Hotline: 0973 172 368
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.