Kể từ 5 năm sau ngày trình làng mẫu xe đầu tiên, Honda Brio đã chính thức đặt chân đến thị trường Việt Nam vào ngày 18/6/2019. Từ khi mới ra mắt, mẫu xe này đã nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía khách hàng. Liệu Honda Brio 2021 có thật sự chinh phục được khách hàng, đảm bảo thích hợp với điều kiện di chuyển trong nước hay không? Tất cả những thông tin chi tiết về mẫu xe này sẽ được tổng hợp qua bài viết dưới đây.
Honda Brio 2021 đã có mặt tại Việt Nam
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:
(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)
Cùng Hondagiaiphong.net đánh giá Honda Brio 2021 mới nhất vừa ra mắt tại Việt Nam. Honda Brio giá lăn bánh bao nhiêu? Thông số kỹ thuật Honda Brio như thế nào? Khi nào xe về Việt Nam, thời gian xe phân phối chính thức?
Mục lục bài viết (Bấm để xem nhanh)
Giới thiệu xe Honda Brio 2021
Là một thương hiệu lớn trên thị trường xe ô tô, Honda hiểu được sứ mệnh của mình phải luôn nỗ lực và không ngừng phát triển để nâng cấp các phiên bản xe thêm vượt trội, an toàn. Chính vì thế, khi mẫu Honda Brio 2021 được ra mắt, người dùng có thể nhận thấy rõ sự khác biệt so với phiên bản năm 2011
Honda Brio 2021 vẫn giữ nguyên kích thước của phiên bản đầu tiên, trở thành mẫu hatchback nhỏ nhất trong cùng phân khúc. Tuy nhiên các chi tiết ngoại thất lại được thay đổi theo hơi hướng thể thao, khoẻ khoắn để làm hài lòng khách hàng. Mẫu xe này còn được biết đến với tên gọi Honda Burio hay Honda Brio Satva được dự đoán sẽ làm dậy sóng thị trường xe tai Việt Nam trong năm nay.
Honda giới thiệu 2 màu vàng và màu cam tại Vietnam Motor Show
Đặc trưng thiết kế của Honda Brio 2021 mang hơi hướng của chiếc “city car” - mẫu xe đô thị chiếm được nhiều tình cảm của khách hàng Việt nhất. Kết hợp với giá bán khá “mềm”, mẫu xe này ngay khi về Việt Nam đã trở thành đối thủ đáng gờm của nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Huyndai Grand i10…
Honda Brio chính thức ra mắt khách hàng Việt vào tháng 10/2018 tại Vietnam Moto Show. Có thể nói, hãng mẹ Honda đã rất thành công trong việc mang đến nhiều dòng sản phẩm cho nhiều phân khúc khác nhau mà vẫn đảm bảo về chất lượng. Sau ngày ra mắt, khách hàng rất mong chờ đến ngày xe chính thức được mở bán.
Giá xe Honda Brio 2021 mới nhất tại Việt nam bao nhiêu?
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2021 CẬP NHẬP NĂM 2021 bao gồm 3 phiên bản:
- Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu:
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2021 CẬP NHẬP MỚI NHẤT NĂM 2021
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio RS |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
448.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
450.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 452.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 454.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
- Honda Brio G:
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio G |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
418.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ cá tính |
Đánh giá ngoại thất xe Honda Brio 2021
Phong cách thể thao đang dần là xu thế chung cho thiết kế ngoại thất của nhiều dòng xe khác nhau. Vì thế không có lý do gì mà hãng mẹ Honda lại không đưa phong cách này vào từng chi tiết của Honda Brio 2021. Kết hợp với sự tối giản, cá tính, mạnh mẽ, mẫu xe này vừa có được những nét đặc trưng riêng; lại vẫn đảm bảo có đủ các đường nét làm nổi bật nên thiết kế xe thuộc hãng Honda.
✔ Đầu xe
Ngay phần đầu xe bạn sẽ thấy được những điểm nhấn chấm phá giúp xe thêm phần mạnh mẽ và sang trọng hơn rất nhiều. Dù là một dòng xe cỡ nhỏ Honda Brio vẫn cho thấy phần đầu phóng khoáng, hầm hố và vượt trội của mình.
Ngoại thất Honda Brio 2021 trông rất hầm hố nhìn từ phía trước đầu xe
Lớp lưới tản nhiệt màu đen được bố trí ngay phía trước chạy dài hài hòa cùng đường cong mạ crôm ngay trước mặt. Mang điểm nhấn đặc trưng của Honda đó chính là logo chữ H to được đặt trung tâm đầu xe.
Chính những cải tiến về thiết kế hộc đèn, và đèn mà giúp đầu xe trở nên thu hút hơn rất nhiều. Hai cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector được thiết kế vuông vắn, góc hộc đèn vuốt khá mềm mại. Ngoài ra hai bên đầu xe được thiết kế đường dập nổi chia cắt từng phần mang tính thể thao mạnh mẽ.
Calang trước của xe Honda Brio
Cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector
Hốc đèn sương mù
✔ Thân xe
Phần thân xe chạy dài là bộ mâm hợp kim từ 14-15 inch, rất hòa hợp với tổng thể của chiếc xe. Dọc theo thân xe ngang tay nắm cửa và chân cửa mở chính là đường dập nổi tạo cho xe thêm phần thu hút, lịch lãm hơn rất nhiều.
Tay nắm cửa và gương xe được sơn cùng màu, hỗ trợ gập, chỉnh điện và tích hợp thêm đèn Led hết sức tiện dụng.
Gương chiếu hậu của xe
✔ Đuôi xe
Honda Brio 2021 được thiết kế phần đuôi xe khá hoàn hảo và thu hút. So với nhiều mẫu xe thể thao thì đuôi xe Honda Brio 2021 hầm hố không kém và mạnh mẽ vô cùng. Đuôi xe với điểm nhấn chính là hai hốc gió giả màu đen gần gầm xe được thiết kế tính tế. Đuôi xe tích hợp cả đèn báo phanh trên cao, ăng – ten dạng cột, đèn chiếu hậu được bố trí hài hòa.
Ngoại thất của Honda Brio được đánh giá rất cao về sự tiện dụng, nhỏ xinh cho việc di chuyển trong nội đô, đặc biệt mang đến diện mạo hoàn toàn mới rất thích hợp cho những khách hàng yêu thích sự khỏe khoắn, thể thao và cá tính.
Nội thất xe Honda Brio 2021
Khi cho ra mắt Honda Brio 2021, Honda đã hướng đến đối tượng khách hàng tầm trung nên đưa ra mức giá rất hấp dẫn, nhưng không vì thế mà nội thất xe được đánh giá thấp. Rất nhiều thiết bị cao cấp được sử dụng để có thể đánh bật mọi đối thủ cùng phân khúc khác.
Với chiều dài cơ sở lên đến 2405mm, bạn và gia đình sẽ có được một không gian nội thất bên trong rộng rãi, thoải mái. Đánh bay mọi nỗi lo chật chội vốn là yếu điểm của những chiếc xe đô thị cỡ nhỏ.
Phần vô lăng được thiết kế bọc da, ba chấu Urethane trợ lực điện. Ngoài ra trên vô lăng cũng được tích hợp nút âm lượng, micro đàm thoại rảnh tay.
Sau vô lăng là cụm đồng hộ được thiết kế theo kĩ thuật Analog . Tại chính giữa được trang bị màn hình cảm ứng 6.2 inch tiện ích. Ghế lái và ghế trước sau được bọc da trông rất hiện đại, tiên nghi. Xe được trang bị hệ thống điều hòa giúp điều hòa không khí trong lành, mát mẻ tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và ngồi.
Về nội thất có thể thấy rõ đối với một chiếc xe cỡ nhỏ theo hướng xe đô thị thì đây là dòng xe có nội khất đảm bảo. Những nội thất cơ bản trên xe đều được trang bị đầy đủ, nhiều thiết bị cảm ứng hiện đại đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.
Động cơ và trải nghiệm vận hành
Động cơ xe Honda Brio là loại xăng 1.2 L SOHC 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 89Hp/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm.
Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Xe được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn của Honda chính là an toàn, tiết kiệm và góp phần bảo vệ môi trường. Xe đạt mức tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hiện nay.
Trang bị an toàn nổi bật
Honda vốn nổi tiếng với những thiết bị an toàn khi trang bị cho xe. Vì thế, dù được đưa ra với giá rẻ thế nhưng Honda Brio 2021 vẫn có đầy đủ trang bị an toàn tối thiểu nhất. Đó là 2 túi khí cho ghế lái và ghế phụ lái, hệ thống camera lùi, cảm biến tốc độ và khóa cửa tự động.
Ngoài ra, để đảm bảo trong quá trình di chuyển xe thêm an toàn, xe còn được lắp đặt thêm hệ thống chống bó phanh cứng ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD. Thiết bị nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái cùng với khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE chính là 2 thiết bị an toàn được nhiều khách hàng đánh giá cao.
Ngoài ra còn trang bị hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.
Video lễ ra mắt Honda Brio 2021 tại Showroom Ô tô Honda Tây Hồ
Video review đánh giá chi tiết Honda Brio 2021 ngay tại Đại lý Honda Ô tô Tây Hồ
Giá xe Honda Brio 2021 bao nhiêu? Khi nào xe có mặt tại Việt Nam?
Hiện tại, Honda Brio 2021 chưa chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam mà mới chỉ được giới thiệu tại Vietnam Moto Show vào tháng 10/2018. Là phiên bản tại thị trường Indonesia nên ghế lái vẫn bị nghịch. Vì thế, quý khách hàng hãy chờ đợi Brio được đưa về Việt Nam để có được những trải nghiệm tốt nhất nhé.
Đúng như theo dự đoán thì giá xe Honda Brio khi về thị trường Việt sẽ cao lên từ 1,3 – 1,5 lần. Thông tin bảng giá chi tiết Honda Brio 2021:
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2021 CẬP NHẬP NĂM 2021 bao gồm 3 phiên bản:
- Honda Brio RS 2021 và Honda Brio RS 2 màu 2021:
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2021 CẬP NHẬP MỚI NHẤT NĂM 2021
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio RS | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 448.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
450.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 452.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 454.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
- Honda Brio G 2021:
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio G | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 418.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ đam mê |
Quý khách hàng có thể cập nhật các thông tin mới nhất về xe ô tô Honda Brio 2021 theo đường link sau:
http://hondagiaiphong.net/loai-xe/honda-brio.html
Chi tiết bảng giá xe ô tô Honda 2021 mới nhất tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2021 chi tiết:
✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio G 2021:
DANH MỤC | Honda Brio G 2021 |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (Km/rpm) | 66 (89Hp)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU | |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). | |
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam | |
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 6,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 |
Cỡ lốp | 175/65R14 |
La-zăng | Hợp kim/ 14inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Đèn định vị | LED |
Đèn hậu | BULD |
Đèn phanh treo cao | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Mặt ca-lăng | Mạ Chrome |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) |
Hàng ghế 2 | Gặp phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh 2 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Tiêu chuẩn |
Apple car Play | Không |
Kết nối với Siri | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB/AUX | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nguồn sạc | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio RS 2021 và Honda Brio RS 2 màu 2021:
DANH MỤC | Honda Brio RS/ RS 2 màu 2021 |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (Km/rpm) | 66 (89Hp)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU | |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). | |
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam | |
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,2 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.475/1.459 |
Cỡ lốp | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim/ 15inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Đèn định vị | LED |
Đèn hậu | BULD |
Đèn phanh treo cao | LED, Tích hợp trên cánh gió |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng | Sơn đen thể thao/ Gắn LOGO RS |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao |
Hàng ghế 2 | Gặp phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh 2 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Cảm ứng 6,2inch |
Apple car Play | Có |
Kết nối với Siri | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB/AUX | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 6 loa |
Nguồn sạc | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:
(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)
Màu sắc ngoại thất của xe Honda Brio 2021
Xe Honda Brio phiên bản mới sẽ có 5 màu cho khách hàng thoải mái lựa chọn: Màu Cam sành điệu, màu Vàng năng động, màu Đỏ cá tính, màu Ghi bạc thời trang, màu Trắng ngà tinh tế.
Từ những thông tin trên chúng ta có thể thấy rõ rằng Honda Brio 2021 chính là mẫu xe hatchback sáng giá nhất trong phân khúc. Từ thiết kế nội, ngoại thất cho đến trang bị động cơ và tính năng an toàn đều vượt xa các đối thủ vốn đang “làm mưa làm gió” tại thị trường Việt Nam như: i10, Toyota Wigo,KIA Morning, Vinfast Fadil…
Tuy là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, thế nhưng hãng mẹ Honda vẫn đưa vào những thiết kế phá cách đậm chất thể thao, đảm bảo mang lại những trải nghiệm vô cùng thú vị cho mọi lái xe. Mặc dù không có nhiều sự nổi bật hơn hẳn, thế nhưng sự linh hoạt, ấn tượng cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng đủ để hạ gục mọi khách hàng.
Chắc chắn khi về thị trường Việt Nam, Honda Brio 2021 sẽ là bệ phóng tối ưu giúp Honda thâm nhập tốt hơn vào phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A. Kết hợp với giá bán tốt thì tin chắc rằng mẫu xe này sẽ càn quét thị trường trong nước và vượt lên trên với doanh số bán ra ấn tượng.
Qúy khách có nhu cầu được tư vấn thêm về Honda Brio vui lòng liên hệ tới :
Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: Số 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội.
Hotline: 0973 172 368
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.