Vào ngày 18/6/2019, Honda Brio đã chính thức đặt chân đến thị trường Việt Nam. Ngay sau khi trình làng, mẫu xe này đã nhận được sự quan tâm và đánh giá cao từ phía khách hàng.Liệu rằng, Honda Brio 2022 có thật sự đảm bảo thích hợp với điều kiện di chuyển trong nước và chinh phục được ngay cả những khách hàng khóc tính hay không? Cùng chúng tôi tìm hiểu tất cả những thông tin chi tiết về mẫu xe này trong bài viết dưới đây.
Honda Brio 2022 đã có mặt tại Việt Nam
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:
(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)
Cùng Hondagiaiphong.net đánh giá Honda Brio 2022 mới nhất vừa ra mắt tại Việt Nam. Honda Brio giá lăn bánh bao nhiêu? Thông số kỹ thuật Honda Brio như thế nào? Khi nào xe về Việt Nam, thời gian xe phân phối chính thức?
Mục lục bài viết (Bấm để xem nhanh)
Giới thiệu xe Honda Brio 2022
Không cần nói nhiều chắc các bạn cũng đã biết Honda là một thương hiệu lớn trên thị trường xe ô tô. Hiểu được sứ mệnh của mình, Honda luôn nỗ lực và không ngừng phát triển để mang đến cho khách hàng những phiên bản xe vượt trội và an toàn. Chính vì thế, ở phiên bản Honda Brio 2022 hãng mẹ đã cho khách hàng thấy rõ được sự khác biệt với phiên bản năm 2011. Mẫu xe này còn gọi với cái tên khác là Honda Burio hay Honda Brio Satva, hứa hẹn sẽ làm dậy sóng thị trường xe tai Việt Nam trong năm nay.
Vẫn giữ nguyên kích thước của phiên bản đầu tiên, Honda Brio 2022 trở thành mẫu hatchback nhỏ nhất trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, một số chi tiết ngoại thất đã được thay đổi theo hơi hướng thể thao, nhằm tạo ra sự khỏe khoắn để làm hài lòng khách hàng yêu thích sự mạnh mẽ.
Honda giới thiệu 2 màu vàng và màu cam tại Vietnam Motor Show
Thiết kế của Honda Brio 2022 mang đậm hơi hướng của chiếc “city car” – một trong những mẫu xe đô thị nhận được nhiều cảm tình của khách hàng Việt Nam nhất. Giá bán của Honda Brio 2022 cũng “khá mềm”. Vì thế, ngay khi đặt chân đến Việt Nam, mẫu xe này trở thành đối thủ đáng gờm của nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Huyndai Grand i10…
Vào tháng 10/2018 tại Vietnam Moto Show, Honda Brio chính thức ra mắt khách hàng Việt. Sự ra đời của Honda Brio lần này có thể nói chính là sự thành công của hãng mẹ Honda trong việc mang đến nhiều dòng sản phẩm cho nhiều phân khúc khác nhau mà vẫn đảm bảo về chất lượng. Ngay sau khi được ra mắt, cái tên Honda Brio đã trở thành từ khóa tìm kiếm nhiều nhất trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A. Khách hàng mong chờ từng ngày xe chính thức được mở bán.
Giá xe Honda Brio 2022 mới nhất tại Việt nam bao nhiêu?
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2022 CẬP NHẬP NĂM 2022 bao gồm 3 phiên bản:
- Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu:
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2022 CẬP NHẬP MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio RS |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
448.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
450.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 452.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 454.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
- Honda Brio G:
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio G |
1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
418.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ cá tính |
Ngoại thất Honda Brio 2022
Thiết kế ngoại thất với phong cách thể thao đang dần là xu thế chung của nhiều dòng xe khác nhau. Không ngoại lệ, hãng mẹ Honda cũng đã đưa phong cách này vào từng chi tiết của Honda Brio 2022.
Honda Brio 2022 kết hợp thông minh giữa sự tối giản với cá tính, mạnh mẽ, vừa mang những nét đặc trưng riêng biệt, mà vẫn đảm bảo làm nổi bật lên các đường nét thiết kế thuộc hãng Honda.
✔ Đầu xe
Ngay phần đầu xe bạn sẽ thấy được những điểm nhấn chấm phá giúp xe thêm phần mạnh mẽ và sang trọng hơn rất nhiều. Dù là một dòng xe cỡ nhỏ Honda Brio vẫn cho thấy phần đầu phóng khoáng, hầm hố và vượt trội của mình.
Ngoại thất Honda Brio 2022 trông rất hầm hố nhìn từ phía trước đầu xe
Lớp lưới tản nhiệt màu đen được bố trí ngay phía trước chạy dài hài hòa cùng đường cong mạ crôm ngay trước mặt. Mang điểm nhấn đặc trưng của Honda đó chính là logo chữ H to được đặt trung tâm đầu xe.
Chính những cải tiến về thiết kế hộc đèn, và đèn mà giúp đầu xe trở nên thu hút hơn rất nhiều. Hai cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector được thiết kế vuông vắn, góc hộc đèn vuốt khá mềm mại.
Ngoài ra hai bên đầu xe được thiết kế đường dập nổi chia cắt từng phần mang tính thể thao mạnh mẽ.
Logo RS trước của xe Honda Brio
Cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector
Hốc đèn sương mù
✔ Thân xe
Phần thân xe chạy dài là bộ mâm hợp kim từ 14-15 inch, rất hòa hợp với tổng thể của chiếc xe. Dọc theo thân xe ngang tay nắm cửa và chân cửa mở chính là đường dập nổi tạo cho xe thêm phần thu hút, lịch lãm hơn rất nhiều.
Tay nắm cửa và gương xe được sơn cùng màu, hỗ trợ gập, chỉnh điện và tích hợp thêm đèn Led hết sức tiện dụng.
Ốp thân xe thể thao
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẻ LED của xe
La-zang 15ich thiết kế thể thao tô điểm cho sự khoẻ khoắn và thời trang
Nóc xe thể thao đen bóng độc đáo
✔ Đuôi xe
Honda Brio 2022 được thiết kế phần đuôi xe khá hoàn hảo và thu hút. So với nhiều mẫu xe thể thao thì đuôi xe Honda Brio 2022 hầm hố không kém và mạnh mẽ vô cùng.
Đuôi xe với điểm nhấn chính là hai hốc gió giả màu đen gần gầm xe được thiết kế tính tế. Đuôi xe tích hợp cả đèn báo phanh trên cao, ăng – ten dạng cột, đèn chiếu hậu được bố trí hài hòa.
Cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh treo cao (bản RS/RS 2 màu)
Cụm đèn hậu thiết kế đa chiều riêng biệt giúp tăng khả năng nhận diện trong đêm
Ốp cản sau thiết kế gọc cạnh vững chải
Ngoại thất của Honda Brio được đánh giá rất cao về sự tiện dụng, nhỏ xinh cho việc di chuyển trong nội đô, đặc biệt mang đến diện mạo hoàn toàn mới rất thích hợp cho những khách hàng yêu thích sự khỏe khoắn, thể thao và cá tính.
Nội thất xe Honda Brio 2022
Hướng đến đối tượng khách hàng tầm trung nên Honda Brio 2022 ra mắt thị trường Việt Nam với mức giá vô cùng hấp dẫn. Tuy nhiên, không phải vì thế mà nội thất xe được đánh giá thấp. Ngược lại, Honda Brio 2022 được nhà sản xuất đã trang bị rất nhiều thiết bị cao cấp, có thể đánh bật mọi đối thủ cùng phân khúc khác.
Honda Brio 2022 đánh bay mọi nỗi lo chật chội vốn là yếu điểm của những chiếc xe đô thị cỡ nhỏ khi sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2405mm. Bạn và gia đình sẽ có được một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho mỗi chuyến đi.
Phần vô lăng của Honda Brio 2022 được thiết kế bọc da sang trọng, kết hợp với ba chấu Urethane trợ lực điện. Không chỉ thế, trên vô lăng cũng được tích hợp nút âm lượng, micro đàm thoại rảnh tay.
Sau vô lăng là cụm đồng hộ được thiết kế theo kĩ thuật Analog . Tại chính giữa được trang bị màn hình cảm ứng 6.2 inch tiện ích với kết nối đa phương tiện , hỗ trợ đồng bộ với Smartphone (RS/RS2 màu)
Về nội thất có thể thấy rõ đối với một chiếc xe cỡ nhỏ theo hướng xe đô thị thì đây là dòng xe có nội khất đảm bảo. Những nội thất cơ bản trên xe đều được trang bị đầy đủ, nhiều thiết bị cảm ứng hiện đại đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.
Ghế lái trang trí cam và ghế trước sau được bọc da trông rất hiện đại, tiên nghi và thể thao đem lại cảm giác thoải mái cũng không kém phần phong cách (RS/ RS 2 màu)
Cửa kính điều chỉnh điện và chức năng tự động khoá cửa khi xe chạy
Hệ thống hộc để đồ bố trí hài hoà, giúp bạn tận hưởng những chuyến đi thật thú vị và đầy trải nghiệm
Tận hưởng âm nhạc một cách hứng thú hơn với hệ thống loa âm bổng (RS/RS 2 màu)
Xe được trang bị hệ thống điều hòa giúp điều hòa không khí trong lành, mát mẻ tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và ngồi.
Khoan hành lý rộng rãi đáp ứng đa dạng nhu cầu chứa đồ
Động cơ và trải nghiệm vận hành
Động cơ xe Honda Brio là loại xăng 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 89Hp/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm.
Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Xe được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn của Honda chính là an toàn, tiết kiệm và góp phần bảo vệ môi trường. Xe đạt mức tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hiện nay.
Hệ thống khung xe chống ồn mới đem lại trải nghiệm êm ái đầy thư giãn
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu giúp điều chỉnh hành vi lái tối ưu và xây dựng ý thức lái tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thồng trợ lực điện phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của Vô lăng nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng
Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của 2 phiên bản Honda Brio 2022 G, RS/RS 2 màu như sau:
Honda Brio 2022 | GRS - RS 2 màu | |||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5.4 | 5.9 | ||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 6.6 | 7 | ||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4.7 | 5,2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Civic được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVN.
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Công chứng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật xe.
TTrang bị an toàn nổi bật
Honda luôn được đánh giá cao với những thiết bị an toàn khi trang bị cho xe. Chính vì thế, dù với mức giá khá rẻ nhưng Honda Brio 2022 vẫn được trang bị đầy đủ những tính năng an toàn tối thiểu nhất. Đó chính là 2 túi khí cho ghế lái và ghế phụ lái, hệ thống camera lùi, cảm biến tốc độ và khóa cửa tự động.
Đồng thời, xe còn được lắp đặt thêm hệ thống chống bó phanh cứng ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD để đảm bảo trong quá trình di chuyển xe thêm an toàn.
Ngoài ra, Honda Brio 2022 còn được khách hàng đánh giá cao khi trang bị thiết bị nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái cùng với khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE.
Ngoài ra còn trang bị hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.
Khung xe áp dụng công nghệ G-CON giúp hấp thụ lực tác động của va chạm giảm thiểu nguy cơ chấn thương nghiệm trọng xảy ra
Xếp hạng 4* về mức độ an toàn theo đánh giá của tổ chức đánh giá xe mới Đông Nam Á - ASEAN NCAP
Video lễ ra mắt Honda Brio 2022 tại Showroom Ô tô Honda Tây Hồ
Video review đánh giá chi tiết Honda Brio 2022 ngay tại Đại lý Honda Ô tô Tây Hồ
Giá xe Honda Brio 2022 bao nhiêu? Khi nào xe có mặt tại Việt Nam
Honda Brio 2022 hiện chưa chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam, mà mới chỉ được giới thiệu tại Vietnam Moto Show vào tháng 10/2018 và được bày bán tại các thị trường như Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, ...Đây là phiển bản mang về tại thị trường Indonesia nên ghế lái vẫn bị nghịch. Quý khách hàng hãy chờ đợi Brio được đưa về Việt Nam để có được những trải nghiệm tốt nhất nhé.
Đúng như theo dự đoán thì giá xe Honda Brio khi về thị trường Việt sẽ cao lên từ 1,3 – 1,5 lần. Thông tin bảng giá chi tiết Honda Brio 2022:
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2022 CẬP NHẬT bao gồm 3 phiên bản:
- Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu:
BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2022 CẬP NHẬP MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio RS | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 448.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
450.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 452.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 454.000.000 |
- Cam sành điệu - Đỏ cá tính |
- Honda Brio G 2022:
PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ | GIÁ NIÊM YẾT (đã có VAT) | MÀU XE |
Honda Brio G | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van | 418.000.000 |
- Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ đam mê |
Chi tiết bảng giá xe ô tô Honda 2022 mới nhất tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2022 chi tiết
✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio G 2022:
DANH MỤC | Honda Brio G 2022 |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (Km/rpm) | 66 (89Hp)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU | |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). | |
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam | |
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 6,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 |
Cỡ lốp | 175/65R14 |
La-zăng | Hợp kim/ 14inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Đèn định vị | LED |
Đèn hậu | BULD |
Đèn phanh treo cao | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện |
Mặt ca-lăng | Mạ Chrome |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) |
Hàng ghế 2 | Gặp phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh 2 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Tiêu chuẩn |
Apple car Play | Không |
Kết nối với Siri | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB/AUX | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nguồn sạc | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu:
DANH MỤC | Honda Brio RS/ RS 2 màu 2022 |
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (Km/rpm) | 66 (89Hp)/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU | |
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). | |
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam | |
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,2 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.475/1.459 |
Cỡ lốp | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim/ 15inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Đèn định vị | LED |
Đèn hậu | BULD |
Đèn phanh treo cao | LED, Tích hợp trên cánh gió |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng | Sơn đen thể thao/ Gắn LOGO RS |
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao |
Hàng ghế 2 | Gặp phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Kiểu loại | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh 2 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Cảm ứng 6,2inch |
Apple car Play | Có |
Kết nối với Siri | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối USB/AUX | Có |
Đài AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 6 loa |
Nguồn sạc | Có |
Tiện nghi khác | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:
(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)
Màu sắc ngoại thất của xe Honda Brio 2022
Các đại lý xe Ô tô Honda tại Việt Nam đang phân phối 5 màu cho khách hàng thoải mái lựa chọn: Màu Cam sành điệu, màu Vàng năng động, màu Đỏ cá tính, màu Ghi bạc thời trang, màu Trắng ngà tinh tế.
Màu Cam sành điệu
Màu Vàng năng động
Màu Đỏ cá tính
Màu Ghi bạc thời trang
Màu Trắng ngà tinh tế
Màu đỏ Đam mê
Qua những thông tin trên, có thể thấy Honda Brio 2022 chính là mẫu xe hatchback là ứng cử viên sáng giá nhất trong phân khúc. Nếu đem so sáng với các đối thủ vốn đang “làm mưa làm gió” tại thị trường Việt Nam như: i10, Toyota Wigo,KIA Morning, Vinfast Fadil… thì Honda Brio 2022 được đánh giá là vượt trội hơn hẳn, từ thiết kế nội, ngoại thất cho đến trang bị động cơ và tính năng an toàn.
Mặc dù là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, tuy nhiên Honda Brio 2022 vẫn được hãng mẹ Honda đưa vào những thiết kế phá cách đậm chất thể thao. Những lái xe máy mắn được sở hữu phiên bản này chắc chắn sẽ có được những trải nghiệm vô cùng thú vị. Tuy không có nhiều sự nổi bật hơn hẳn, thế nhưng Honda Brio 2022 vẫn hạ gục mọi khách hàng bởi sự linh hoạt, ấn tượng cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất.
Honda Brio 2022 hứa hẹn khi về thị trường Việt Nam sẽ trở thành bệ phóng tối ưu giúp Honda thâm nhập tốt hơn vào phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A. Kết hợp với giá bán tốt thì chắc chắn mẫu xe này sẽ “làm mưa làm gió” tại thị trường trong nước và sẽ có doanh số bán ra ấn tượng.
Qúy khách có nhu cầu được tư vấn thêm về Honda Brio vui lòng liên hệ tới :
Honda Ôtô Tây Hồ
Địa chỉ: Số 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội.
Hotline: 0973 172 368
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.